Tổng mục Đại Nam Thực Lục Tiền Biên

大南寔錄前編總目

Tiền biên

Tổng Mục

quyển I

Thái tổ gia dụ hoàng đế

[nguyễn hoàng]

(ở ngôi 56 năm)

Mậu ngọ, năm thứ 1 [1558] (Lê ? Đối với nhà Lê niên hiệu là Chính Trị năm 1, đối với nhà Minh, niên hiệu là Gia Tĩnh năm 39) ? Kỷ mùi ? Canh thân ? Tân dậu ? Nhâm tuất ? Quý hợi ? Giáp tý ? ất sửu ? Bính dần ? Đinh mão (Minh ? Long Khánh năm 1) [1567] ? Mậu thìn ? Kỷ tỵ ? Canh ngọ ? Tân mùi ? Nhâm thân (Nhà Lê đổi niên hiệu là Hồng Phước) [1572] ? Quý dậu (Lê ? Gia Thái năm thứ 1, Minh ? Vạn Lịch năm 1) [1573] ? Giáp tuất ? ất hợi ? Bính tý ? Đinh sửu ? Mậu dần (Nhà Lê đổi niên hiệu là Quang Hưng) [1578] ? Kỷ  Mão ? Canh thìn ? Tân tỵ ? Nhâm ngọ ? Quý mùi ? Giáp thân ? ất dậu ? Bính tuất ? Đinh hợi ? Mậu tý ? Kỷ sửu ? Canh dần ? Tân mão ? Nhâm thìn ? Quý tỵ ? Giáp ngọ ? ất mùi ? Bính thân ? Đinh dậu ? Mậu tuất ? Kỷ hợi ? Canh tý (Lê ? Thận Đức năm1, tháng 10 mùa đông đổi niên hiệu là Hoằng Định) [1600] ? Tân sửu ? Nhâm dần ? Quý mão ? Giáp thìn ? ất tỵ ? Bính ngọ ? Đinh mùi ? Mậu thân ? Kỷ dậu ? Canh tuất ? Tân hợi ? Nhâm tý ? Quý sửu.

Quyển II

Hy Tông Hiếu Văn Hoàng đế

[Phước nguyên]

(ở ngôi 22 năm)

Giáp dần, năm thứ 1 [1614] ? ất mão ? Bính thìn ? Đinh tỵ ? Mậu ngọ ? Kỷ mùi ( Lê ? Vĩnh Tộ năm 1) [1619] ? Canh thân (Minh ? Thái Xương năm 1) [1620] ? Tân dậu (Minh ? Thiên Khải năm 1) [1621] ? Nhâm tuất ? Quý hợi ? Giáp tý ? ất sửu ? Bính dần ? Đinh mão ? Mậu thìn

(Minh ? Sùng Trinh năm thứ 1) [1628] ? Kỷ tỵ (nhà Lê đổi niên hiệu là Đức Long) [1629] ? Canh ngọ ? Tân mùi ? Nhâm thân ? Quý dậu ? Giáp tuất ? ất hợi (Nhà Lê đổi niên hiệu là Dương Hòa) [1635].

Quyển III

Thần Tông Hiếu chiêu hoàng đế

[Phước lan]

(ở ngôi 13 năm)

Bính tý, năm thứ 1 [1636] ? Đinh sửu ? Mậu dần ? Kỷ mão ? Canh thìn ? Tân tỵ ? Nhâm ngọ ? Quý mùi (Lê ? Phước Thái năm 1) [1643] ? Giáp thân (Thanh ? Thuận Trị năm 1) [1644] ? ất dậu ? Bính tuất ? Đinh hợi ? Mậu tý.

Quyển IV

Thái Tông Hiếu triết hoàng đế

[Phước tần]

(ở ngôi 39 năm)

Kỷ sửu, năm thứ 1 [1649] (Nhà Lê niên hiệu là Khánh Đức) ? Canh dần ? Tân mão ? Nhâm thìn ? Quý tỵ (Nhà Lê đổi niên hiệu là Thịnh Đức) [1653] ? Giáp ngọ ? ất mùi ? Bính thân ? Đinh dậu ? Mậu tuất (Nhà Lê đổi niên hiệu là Vĩnh Thọ) [1658] ? Kỷ hợi ? Canh tý ? Tân sửu ? Nhâm dần (Nhà Lê đổi niên hiệu là Vạn Khánh, Thanh ??Khang Hy năm 1) [1662]

Quyển V

thái tông hiếu triết hoàng đế

Quý mão (Lê ? Cảnh Trị năm 1) [1663] ? Giáp thìn ? ất tỵ ? Bính ngọ ? Đinh mùi ? Mậu thân ? Kỷ dậu ? Canh tuất ? Tân hợi ? Nhâm tý

(Lê ? Dương Đức năm 1) [1672] ? Quý sửu ? Giáp dần (Nhà Lê đổi niên hiệu là Đức Nguyên) [1674] ? ất mão ? Bính thìn (Lê ? Vĩnh Trị năm 1) [1676] ? Đinh tỵ ? Mậu ngọ ? Kỷ mùi ? Canh thân (Nhà Lê đổi niên hiệu là Chính Hòa) [1680] ? Tân dậu ? Nhâm tuất ? Quý hợi ? Giáp tý ? ất sửu ? Bính dần ? Đinh mão.

Quyển VI

Anh tông hiếu nghĩa hoàng đế

(Phước trăn)

(ở ngôi 4 năm)

Mậu thìn, năm thứ 1 [1688] ? Kỷ tỵ ? Canh ngọ ? Tân mùi.

Quyển VII

Hiển tông hiếu minh hoàng đế

[Phước chu]

(ở ngôi 34 năm)

Nhâm thân, năm thứ 1 [1692] ? Quý dậu ? Giáp tuất ? ất hợi ? Bính tý ? Đinh sửu ? Mậu dần ? Kỷ mão ? Canh thìn ? Tân tỵ ? Nhâm ngọ ? Quý mùi ? Giáp thân ? ất dậu (Lê ? Vĩnh Thịnh năm 1) [1705] ? Bính tuất.

Quyển VIII

        hiển tông hiếu minh hoàng đế

Đinh hợi [1707] ? Mậu tý ? Kỷ sửu ? Canh dần ? Tân mão ? Nhâm thìn ? Quý tỵ ? Giáp ngọ ? ất mùi ? Bính thân ? Đinh dậu ? Mậu tuất ? Kỷ hợi ? Canh tý (Nhà Lê đổi niên hiệu là Bảo Thái) [1720] ? Tân sửu ? Nhâm dần ? Quý mão (Thanh ? Ung Chính năm 1) [1723] ? Giáp thìn ? ất tỵ.

Quyển IX

Túc tông hiếu ninh hoàng đế

[Phước chú]

(ở ngôi 13 năm)

Bính ngọ, năm thứ 1 [1726] ? Đinh mùi ? Mậu thân ? Kỷ dậu (Lê ? Vĩnh Khánh năm 1) [1729] ? Canh tuất ? Tân hợi ? Nhâm tý (Lê ?Long Đức năm 1) [1732] ? Quý sửu ? Giáp dần ? ất mão (Lê ? Vĩnh Hựu năm 1) [1735] ? Bính thìn (Thanh ? Càn Long năm 1) [1736] ? Đinh tỵ ?

Mậu ngọ.

Quyển X

Thế tông hiếu vũ hoàng đế

[Phước khoát]

(ở ngôi 27 năm)

Kỷ mùi, năm thứ 1 [1739] ? Canh thân (Lê ? Cảnh Hưng năm 1) [1740] ? Tân dậu ? Nhâm tuất ? Quý hợi ? Giáp tý ? ất sửu ? Bính dần ? Đinh mão ? Mậu thìn ? Kỷ tỵ ? Canh ngọ ? Tân mùi ? Nhâm thân ? Quý dậu ? Giáp tuất ? ất hợi ? Bính tý ? Đinh sửu ? Mậu dần ? Kỷ mão ? Canh thìn ? Tân tỵ ? Nhâm ngọ ? Quý mùi ? Giáp thân ? ất dậu.

Quyển XI

duệ tông hiếu định hoàng đế

[Phước thuần]

(ở ngôi 12 năm)

Bính tuất, năm thứ 1 [1766] ? Đinh hợi ? Mậu tý ? Kỷ sửu ? Canh dần ? Tân mão ? Nhâm thìn ? Quý tỵ ? Giáp ngọ.

Quyển XII

    Duệ tông hiếu định hoàng đế

ất mùi [1775] ? Bính thân ? Đinh dậu.

Chính biên

Đệ nhất kỷ

thực lục về thế tổ cao hoàng đế

Quyển I Mậu tuất năm thứ [1778] đến Nhâm dần năm thứ 3 [1782].

Quyển II   Quý mão năm thứ 4 [1783] đến Bính ngọ năm thứ 7 [1786].

Quyển III Đinh mùi năm thứ 8 [1787] đến Mậu thân năm thứ 9 [1788].

Quyển IV Tháng giêng mùa xuân năm Kỷ dậu thứ 10 [1789], đến tháng 6 mùa hạ năm Canh tuất thứ 11 [1790].

Quyển V   Tháng 7 mùa thu năm Canh tuất [1790] đến tháng 12 mùa đông năm Tân hợi thứ 12 [1791].

Quyển VI Tháng giêng mùa xuân năm Nhâm tý thứ 13 [1792] đến tháng 12 mùa đông năm Quý sửu thứ 14 [1793].

Quyển VII   Tháng giêng mùa xuân năm Giáp dần thứ 15 [1794] đến tháng 6 mùa hạ năm ất mão thứ 16 [1795].

Quyển VIII  Tháng 7, mùa thu năm ất mão thứ 16 [1795] đến tháng 9 mùa thu năm Bính thìn thứ 17 [1796].

Quyển IX Tháng 10 mùa đông năm Bính thìn thứ 17 [1796] đến tháng chạp (12) năm Đinh tỵ thứ 18 [1797].

Quyển X   Tháng giêng mùa xuân năm Mậu ngọ thứ 19 [1798] đến tháng 6 mùa hạ năm Kỷ mùi thứ 20 [1799].

Quyển XI Tháng 7 mùa thu năm Kỷ mùi thứ 20 [1799] đến tháng 12 mùa đông.

Quyển XII   Tháng giêng mùa xuân năm Canh thân thứ 21 [1800] đến tháng 12 mùa đông.

Quyển XIII  Tháng giêng mùa xuân năm Tân dậu thứ 22 [1801] đến tháng 4 mùa hạ .

Quyển XIV  Tháng 5 mùa hạ năm Tân dậu thứ 22 [1801] đến tháng 7 mùa thu.

Quyển XV   Tháng 8 mùa thu năm Tân dậu thứ 22 đến tháng 12 mùa đông.

Quyển XVI  Tháng giêng mùa xuân năm Nhâm tuất thứ 23 [1802] đến tháng 4 mùa hạ.

Quyển XVII Tháng năm mùa hạ năm Nhâm tuất Gia Long thứ 1 [1802] đến tháng 6 mùa hạ.

Quyển XVIII   Tháng 7 mùa thu năm Nhâm tuất Gia Long thứ 1 đến tháng 9.

Quyển XIX  Tháng 10 mùa đông năm Nhâm tuất Gia Long thứ 1 đến tháng 12.

Quyển XX   Tháng giêng mùa xuân năm Quý hợi Gia Long thứ 2 [1803] đến tháng 3.

Quyển XXI  Tháng 4 mùa hạ năm Quý hợi Gia Long thứ 2 đến tháng 6.

Quyển XXII Tháng 7 mùa thu năm Quý hợi Gia Long thứ 2 đến tháng 12 mùa đông.

Quyển XXIII   Tháng giêng mùa xuân năm Giáp tý Gia Long thứ 3 [1804] đến tháng 3.

Quyển XXIV   Tháng 4 mùa hạ năm Giáp tý Gia Long thứ 3 đến tháng 6.

Quyển XXV Tháng 7 mùa thu năm Giáp tý Gia Long thứ 3 đến tháng 12 mùa đông.

Quyển XXVI   Tháng giêng mùa xuân năm ất sửu Gia Long thứ 4 [1805] đến tháng 6 mùa hạ .

Quyển XXVII  Tháng 7 mùa thu năm ất sửu Gia Long thứ 4 [1805] đến tháng 12 mùa đông.

Quyển XXVIII Tháng giêng mùa xuân năm Bính dần Gia Long thứ 5 [1806] đến tháng tư mùa hạ.

Quyển XXIX   Tháng 5 mùa hạ năm Bính dần Gia Long thứ 5 đến tháng 6.

Quyển XXX Tháng 7 mùa thu năm Bính dần Gia Long thứ 5 đến tháng 12 mùa đông.

Quyển XXXI   Tháng giêng mùa xuân năm Đinh mão Gia Long thứ 6 [1807] đến tháng 4.

Quyển XXXII  Tháng 4 mùa hạ năm Đinh mão Gia Long thứ 6 đến tháng 6.

Quyển XXXIII Tháng 7 mùa thu năm Đinh mão Gia Long thứ 6 đến tháng 12 mùa đông.

Quyển XXXIV Tháng giêng mùa xuân năm Mậu thìn Gia Long thứ 7 [1808] đến tháng 3.

Quyển XXXV  Tháng 4 mùa hạ năm Mậu thìn Gia Long thứ 7 đến tháng 6 nhuận.

Quyển XXXVI Tháng 7 mùa thu năm Mậu thìn Gia Long thứ 7 đến tháng 12 mùa đông.

Quyển XXXVII   Tháng giêng mùa xuân năm Kỷ tỵ Gia Long thứ 8 [1809] đến tháng 3.

Quyển XXXVIII Tháng 4 mùa hạ năm Kỷ tỵ Gia Long thứ 8 [1809] đến tháng 6.

Quyển XXXIX Tháng 7 mùa thu năm Kỷ tỵ Gia Long thứ 8 đến tháng 12 mùa đông.

Quyển XL Tháng giêng mùa xuân năm Canh ngọ Gia Long thứ 9 [1810] đến tháng 6 mùa hạ.

Quyển XLI   Tháng 7 mùa thu năm Canh ngọ Gia Long thứ 9 đến tháng 12 mùa đông.

Quyển XLII Tháng giêng mùa xuân năm Tân mùi Gia Long thứ 10 [1811] đến tháng 6.

Quyển XLIII   Tháng 7 mùa thu năm Tân mùi Gia Long thứ 10 đến tháng 12 mùa đông.

Quyển XLIV   Tháng giêng mùa xuân năm Nhâm thân Gia Long thứ 11 [1812] đến tháng 6 mùa hạ.

Quyển XLV Tháng 7 mùa thu năm Nhâm thân Gia Long thứ 11 đến tháng 12 mùa đông.

Quyển XLVI   Tháng giêng mùa xuân năm Quý dậu Gia Long thứ 12 [1813] đến tháng 6 mùa hạ.

Quyển XLVII  Tháng 7 mùa thu năm Quý dậu Gia Long thứ 12 đến tháng 12 mùa đông.

Quyển XLVIII Tháng giêng mùa xuân năm Giáp tuất Gia Long thứ 13 [1814] đến tháng 6 mùa hạ.

Quyển XLIX   Tháng 7 mùa thu năm Giáp tuất Gia Long thứ 13 [1814] đến tháng 12 mùa đông.

Quyển L   Tháng giêng mùa xuân năm ất hợi Gia Long thứ 14 [1815] đến tháng 6 mùa hạ.

Quyển LI  Tháng 7 mùa thu năm ất hợi Gia Long thứ 14 đến tháng 12 mùa đông.

Quyển LII Tháng giêng mùa xuân năm Bính tý Gia Long thứ 15 [1816] đến tháng 3.

Quyển LIII   Tháng 4 mùa hạ năm Bính tý Gia Long thứ 15 đến tháng 6 nhuận.

Quyển LIV   Tháng 7 mùa thu năm Bính tý Gia Long thứ 15 đến tháng 12 mùa đông.

Quyển LV Tháng giêng mùa xuân năm Đinh sửu Gia Long thứ 16 [1817] đến tháng 6 mùa hạ.

Quyển LVI   Tháng 7 mùa thu năm Đinh sửu Gia Long thứ 16 đến tháng 12 mùa đông.

Quyển LVII Tháng giêng mùa xuân năm Mậu dần Gia Long thứ 17 [1818] đến tháng 6 mùa hạ.

Quyển LVIII   Tháng 7 mùa thu năm Mậu dần Gia Long thứ 17 đến tháng 12 mùa đông.

Quyển LIX   Tháng giêng mùa xuân năm Kỷ mão Gia Long thứ 18 [1819] đến tháng 6 mùa hạ.

Quyển LX Tháng 7 mùa thu năm Kỷ mão Gia Long thứ 18 [1819] đến tháng 12 mùa đông.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

web counter