Chính Biên – Kỷ 03 – Quyển 01

憲祖紹天隆運至善純孝寬明睿斷文治武功聖哲章皇帝,諱 ,又諱 ,字  ,聖誕丁卯年五月十一日壬子〈世祖高皇帝嘉隆六年,清嘉慶十二年〉,聖祖仁皇帝長子也,母順德仁皇后胡氏誕生于京城東之春祿邑,〈後即其地立妙諦寺。〉越十三日,后崩,泣血不止。順天高皇后育之宮中,世祖高皇帝臨視之,喜曰:“赤孩泣血,天性所鍾,他日必能全孝。”抱見,御批以日字部錫名焉。明命初,出堂讀書,聖祖仁皇帝諭以大學治國平天下之道,在“止於至善”。因以止善名其堂。十一年正月,冊封長慶公。十七年八月,受璽書兼攝尊人府左尊正,定章程,正譜系,布教令,序爵祿,表廉能,親臺英,風自此日益振。帝聰明仁孝,聖眷特異,每因郊祀,以名默告,請命于天。社稷至計,蓋已先定矣。二十一年十二月十九日,聖躬不豫,宣召入侍。二十八日,宣至御榻前,握手面諭,命以嗣位。是日,聖祖仁皇帝崩,羣臣具本奏知慈壽宮,既奉俞旨,上箋勸進。乃即位繼大統。 read more

Tổng mục Đại Nam Thực Lục Tiền Biên

大南寔錄前編總目

Tiền biên

Tổng Mục

quyển I

Thái tổ gia dụ hoàng đế

[nguyễn hoàng]

(ở ngôi 56 năm)

Mậu ngọ, năm thứ 1 [1558] (Lê ? Đối với nhà Lê niên hiệu là Chính Trị năm 1, đối với nhà Minh, niên hiệu là Gia Tĩnh năm 39) ? Kỷ mùi ? Canh thân ? Tân dậu ? Nhâm tuất ? Quý hợi ? Giáp tý ? ất sửu ? Bính dần ? Đinh mão (Minh ? Long Khánh năm 1) [1567] ? Mậu thìn ? Kỷ tỵ ? Canh ngọ ? Tân mùi ? Nhâm thân (Nhà Lê đổi niên hiệu là Hồng Phước) [1572] ? Quý dậu (Lê ? Gia Thái năm thứ 1, Minh ? Vạn Lịch năm 1) [1573] ? Giáp tuất ? ất hợi ? Bính tý ? Đinh sửu ? Mậu dần (Nhà Lê đổi niên hiệu là Quang Hưng) [1578] ? Kỷ  Mão ? Canh thìn ? Tân tỵ ? Nhâm ngọ ? Quý mùi ? Giáp thân ? ất dậu ? Bính tuất ? Đinh hợi ? Mậu tý ? Kỷ sửu ? Canh dần ? Tân mão ? Nhâm thìn ? Quý tỵ ? Giáp ngọ ? ất mùi ? Bính thân ? Đinh dậu ? Mậu tuất ? Kỷ hợi ? Canh tý (Lê ? Thận Đức năm1, tháng 10 mùa đông đổi niên hiệu là Hoằng Định) [1600] ? Tân sửu ? Nhâm dần ? Quý mão ? Giáp thìn ? ất tỵ ? Bính ngọ ? Đinh mùi ? Mậu thân ? Kỷ dậu ? Canh tuất ? Tân hợi ? Nhâm tý ? Quý sửu. read more

Lời dụ năm Thiệu Trị năm thứ tư [1844]

[Dụ]

Thiệu Trị năm thứ tư [1844 紹治四年三月十一日], ngày 11 tháng 3, dụ rằng :

Nay cử bọn Tổng tài Sử quán là :

Thái bảo Văn minh điện đại học sĩ lĩnh Binh bộ thượng thư sung Cơ mật viện đại thần tước Tuy thịnh tử Trương Đăng Quế 張登桂.

Đông các đại học sĩ lĩnh Lại bộ thượng thư Vũ Xuân Cẩn 武春謹.

Thự hiệp biện đại học sĩ lĩnh Hộ bộ thượng thư sung Cơ mật viện đại thần Hà Duy Phiên. read more

web counter