Chuyển đến nội dung

Địa bạ tỉnh An Giang năm 1836

  • Chưa phân loại (0)
  • Chưa phân loại (1)
  • Tân Thành phủ (13)
    • Vĩnh An huyện (7)
      • An Hội tổng (1)
      • An Mỹ tổng (1)
      • An Thới tổng (1)
      • An Tĩnh tổng (1)
      • An Trung tổng (1)
      • An Trường tổng (2)
        • Mỹ Thuận (1)
    • Vĩnh Định huyện (6)
      • Định An tổng (1)
      • Định Bảo tổng (1)
      • Định Khánh tổng (1)
      • Định Thới tổng (3)
        • Tân Lộc Đông (2)
  • Tuy Biên phủ (92)
    • Đông Xuyên huyện (51)
      • An Lương tổng (21)
        • Bình Thạnh Đông (2)
        • Hòa Lạc (3)
        • Lý Nhơn (3)
        • Mỹ Hội Đông (2)
        • Mỹ Lương (0)
        • Nhơn An (1)
        • Nhơn Lương (2)
        • Tân Hưng (1)
        • Toàn Đức (2)
        • Vĩnh Hậu (1)
        • Vĩnh Lộc (3)
        • Vĩnh Toàn (1)
      • An Phú tổng (9)
        • An Hòa (2)
        • Bình Thành Tây (2)
        • Định An (1)
        • Long Hậu (1)
        • Nhơn Hòa (An Phú tổng) (1)
        • Tân Bình (1)
        • Tân Lộc (1)
      • An Thành tổng (12)
        • Long Hưng (2)
        • Long Khánh (1)
        • Long Sơn (1)
        • Lương Thiện (0)
        • Phú Lâm (1)
        • Phú Mỹ (0)
        • Tấn An (1)
        • Tấn Thiện (1)
        • Vĩnh Hòa (1)
        • Vĩnh Lạc (An Thành) (1)
        • Vĩnh Lợi (1)
        • Vĩnh Xương (1)
      • An Toàn tổng (9)
    • Tây Xuyên huyện (41)
      • Châu Phú tổng (26)
        • An Nông (1)
        • An Thạnh (1)
        • Bình Thạnh (1)
        • Châu Phú (0)
        • Hưng An (1)
        • Khánh An (1)
        • Long Thạnh (1)
        • Nhơn Hòa (1)
        • Nhơn Hội (1)
        • Phú Cường (1)
        • Thân Nhơn Lý (1)
        • Thới Hưng (1)
        • Vĩnh Bảo (1)
        • Vĩnh Điều (1)
        • Vĩnh Gia (0)
        • Vĩnh Hòa Trung (0)
        • Vĩnh Hội (2)
        • Vĩnh Khánh (1)
        • Vĩnh Lạc (1)
        • Vĩnh Lạc Trung (0)
        • Vĩnh Nguơn (1)
        • Vĩnh Phước (1)
        • Vĩnh Tế Sơn (1)
        • Vĩnh Thành (2)
        • Vĩnh Thọ (1)
        • Vĩnh Thông (1)
        • Vĩnh Trung (1)
        • Vĩnh Trường (1)
      • Định Phước tổng (10)
        • Mỹ Đức (0)
        • Mỹ Phước (0)
        • Mỹ Thạnh (0)
        • Phú Hòa (0)
        • Tân Lộc (Định Phước) (0)
        • Tân Thuận Đông (1)
        • Thạnh Hòa Trung (3)
        • Thoại Sơn (1)
        • Thới Hưng (Định Phước) (0)
        • Thới Thuận (2)
        • Vĩnh Chánh (0)
        • Vĩnh Phú (2)
        • Vĩnh Trinh (0)
      • Định Thành tổng (6)
        • Bình Đức (2)
        • Bình Hòa Trung (0)
        • Bình Lâm (0)
        • Bình Mỹ (0)
        • Vĩnh Hanh (0)
        • Vĩnh Thạnh Trung (0)
        • Vĩnh Thuận (3)

Dịch nghĩa Hán văn Nghiên cứu pdf toàn văn

Web Analytics Made
Easy - Statcounter
  • Địa bạ tỉnh An Giang 1836:https://diabaangiang.wordpress.com/
    • https://wiki.nguoianphu.com/diaba (dự phòng)
    • https://nguoianphu.rf.gd/diaba (dự phòng)

Địa bạ thôn Mỹ Hưng

Mỹ Hưng 美興 thôn, ở xứ Cù Lao Nhiên 𡵺嶗燃 [山+勾 山+勞 燃].

  • Đông giáp sông lớn
  • Tây giáp sông lớn
  • Nam giáp thôn Toàn Đức 全德
  • Bắc giáp sông lớn

Bản scan pdf AG-15222  https://drive.google.com/file/d/1ufFJ-r0QcSRy5nxm2s2uYKaeU-mUP2_q/view

Đăng vào ngày 5 Tháng 10, 2024Tác giả nguoianphuDanh mục An Toàn tổng

Điều hướng bài viết

Trang trước Bài viết trước: Địa bạ thôn Mỹ Chánh
Tiếp Bài tiếp theo: Địa bạ thôn Mỹ Luông
Tự hào được phát triển từ WordPress