Tổng An Trường huyện Vĩnh An phủ Tân Thành

Theo Nguyễn Đình Đầu trong cuốn “Nghiên Cứu Địa Bạ Triều Nguyễn – Tỉnh An Giang” (Nhà xuất bản Thành Phố Hồ Chí Minh, năm 1995), vào năm 1836 (năm Minh Mạng thứ 17).

VII- TỔNG AN TRƯỜNG

Gồm 8 thôn :

  1. . Định Hòa
  2. . Mỹ Thuận
  3. . Đông Thành
  4. . Phù Ly
  5. . Đông Thành Trung
  6. . Tân Lộc Trung
  7. . Kim Bồn
  8. . Tân Phong

Mất địa bạ thôn Tân Quới.

Toàn diện tích 9325.1.1.0

Thực canh ruộng đất 9314.5. 1.0

a) Diện tích điền thực canh 7037.0. 8.0

– Sơn điền 6193.7. 9.0

. Công sơn điền (BTĐC) 113.3. 7.0

. Tư sơn điền 6080.4. 2.0

– Sơn điền mới khẩn (BTDC) 30.0. 0.0

– Thảo điền 803.2.14.0

. Công thảo điền (BTDC) 25.3. 0.0

. Tư thảo điền 7777.9.14.0

b) Diện tích thổ viên thực canh 2287.4. 8.0

– Công thổ viên (BTĐC) 1.9. 7.0

– Tư thổ viên 2285.5。1.0

Son điền hoang hóa 8.6. 0.0

CƯỚC CHÚ

1. Công điền công thổ. . 170.5.14.0

+ Công điền 168.6. 70 –

– Sơn điền 143.3. 70

– Thảo điền 25.3. 0.0

+ Công thổ viên 1.9 7.0

2. Tư điền tư thổ 9143.9. 20

+ Tư điền 6858.4. 1.0

– Sơn điền 6080.4. 2.0

– Thảo điền 777.914.0

+ Tư thổ viên 2285.5. L0

1.- ĐỊNH HÒA thôn, ở xứ Bàu Hốt.

– Đông giáp địa phận thôn Tân Phong.

– Tây giáp địa phân thôn Tân Phong.

– Nam giáp địa phận thôn Tân Phong.

– Bắc giáp thôn Tây Phú (tổng An Trung) và giáp 2 thôn Long Hậu, Tân Lộc (tổng An Phú, huyện Đông Xuyên).

– Thực canh điền thổ 577.2.7.0 :

. Sơn điền 459.7.4.0 (38 sở và BTĐC 2 sở cộng 7.0.0.0).

. Thổ viên 117.5.3.0 (19 sở).

– Sơn điền bỏ hoang 8.6.0.0.

2.- ĐÔNG THÀNH thôn, ở xứ Đông Bồn.

– Đông giáp địa phận thôn Phước An và thôn An Ninh (tổng Binh Phú, huyện Vĩnh Binh, tỉnh Vĩnh Long).

– Tây giáp địa phận thôn Đông Thành Trung.

– Nam giáp sông.

– Bắc giáp địa phận thôn Mỹ Thuận.

– Thực canh điền thổ 1510.9.1.0 :

. Điền các hạng 955.9.0.0 gồm :

Sơn điền 633.6.0.0 (96 sở).

Thảo điền 322.3.0.0 (16 sở và BTĐC 2 sở cộng 10.3.0.0).

. Thổ viên 555.0.1.0 (128 sở).

3.- ĐÔNG THÀNH TRUNG thôn, ở xứ Thanh Trà.

– Đông giáp địa phận 2 thôn Mỹ Thuận, Đông Thành.

– Tây giáp sông.

– Nam giáp địa phận thôn Đông Thành và thôn Kim Bồn.

– Bắc giáp địa phận thôn Tân Lộc Trung.

– Thực canh điền thổ 1922.5.12.0 :

. Điền các hạng 1326.8.7.0 gồm :

Sơn điền 1260.1.0.0 (68 sở và BTĐC 6 sở là 90.0.0.0).

Thảo điền 66.7.7.0 (91 chủ).

. Thổ viên 595.7.5.0 (66 sở).

4.- KIM BỒN thôn, ở xứ Tự Đà (Rạch Chùa).

– Đông giáp địa phận thôn Mỹ Thuần.

– Tây giáp địa phận 2 thôn Mỹ Thuận, Đông Thành Trung.

– Nam giáp địa phận thôn Mỹ Thuận.

– Bắc giáp địa phận thôn Đông Thành Trung.

– Sơn điền mới khẩn 12.0.0.0 (BTĐC).

– Đất hoang nhàn 1 khoảnh.

5.- MỸ THUẬN thôn, ở xứ Cái Vồn.

– Đông giáp 2 thôn Phú Trường Đông, Phước An (tổng Bình Phú, huyện Vĩnh Binh, tỉnh Vĩnh Long).

– Tây giáp địa phận 2 thôn Đông Thành Trung, Kim Bồn.

– Nam giáp địa phận thôn Đông Thành.

– Bắc giáp địa phận thôn Tân Huu (tổng An Mỹ).

– Thực canh điền thổ 2159.2.9.0 :

– Điền 1784.8.2.0 gồm :

Sơn điền 1370.5.10.0 (119 sở và BTĐC 4 sở là 6.3.7.0).

Thảo điền 414.2.7.0 (18 sở và BTĐC 2 sở là 15.0.0.0).

– Thổ viên 374.4.7.0 (148 chú và BTĐC 1.9.7.0).

6.- PHÙ LY thôn, ở xứ Chà Và.

– Đông giáp địa phận thôn Đông Thành.

– Tây giáp địa phận thôn Đông Thành.

– Nam giáp địa phận thôn Đông Thành.

– Bắc giáp địa phận thôn Đông Thành.

– Sơn điền mới khẩn 18.0.0.0 (BTĐC).

– Đất hoang nhàn 1 khoảnh.

7.- TÂN LỘC TRUNG thôn, ở xứ Cái Dầu.

– Đông giáp địa phận thôn Tân Quới.

– Tây giáp địa phận thôn Tân Phong.

– Nam giáp sông.

– Bắc giáp địa phận thôn Phú Nhơn (tổng An Mỹ).

– Thực canh điền thổ 1258.0.7.0 :

. Sơn điền 983.8.9.0 (73 sở và BTĐC 2 sở cộng 10.0.0.0).

. Thổ viên 324.1.13.0 (69 sở).

– Đất hoang nhàn 1 khoảnh.

8.- TÂN PHONG thôn, ở xứ Bàu Hốt.

– Đông giáp địa phận 2 thôn Tân Lộc Trung, Định Hòa.

– Tây giáp địa phận thôn Tân Lộc (tổng An Phú, huyện Đông Xuyên), lại giáp thôn Định Hòa.

– Nam giáp sông lớn.

– Bắc giáp địa phận thôn Định Hòa.

– Thực canh điền thổ 1856.4.10.0 :

. Sơn điền 1535.9.1.0 (77 sở).

. Thổ viên 320.5.9.0 (56 sở).