Tổng Định An huyện Vĩnh Định phủ Tân Thành

Theo Nguyễn Đình Đầu trong cuốn “Nghiên Cứu Địa Bạ Triều Nguyễn – Tỉnh An Giang” (Nhà xuất bản Thành Phố Hồ Chí Minh, năm 1995), vào năm 1836 (năm Minh Mạng thứ 17).

L- TỔNG ĐỊNH AN

Gồm 3 thôn :

. Đông Phú

. Phú Mỹ Đông

. Long Hưng

Mất địa bạ hai thôn An Lạc và Hậu Thạnh.

Toàn diện tích 1712.4.10.0

Thực canh điền thổ 1712.4.10.0

a) Diện tích điền thực canh 1182.7.10.0

– Thảo điền 41.0. 0.0

. Công thảo điền (BTDC) 38.0. 0.0

. Tư thảo điền 3.0. 0.0

– Sơn điền 1141.7.10.0

. Công sơn điên (BTĐC) 13.1. 3.0

. Tư sơn điền 1128.6. 7.0

b) Diện tích thổ thực canh 529.7. 0.0

– Thổ viên 529.7. 0.0

. Công thổ viên (BTĐC) 1.5. 0.0

. Tư thổ viên 558.2. 0.0

CƯỚC CHÚ

1. Công điền công thổ 526. 3.0

+ Công điền 511 30

– Thảo điền 380.00

– Sơn điền 13.1. 3.0

+ Công thổ điền 15. 00

2. Tư điền tư thổ 1659.8. 7.0

+ Tư điền 11316. 70

– Thảo điền 30.00

– Sơn điền 11286. 70

+ Tự thổ viên 528200

***

1.- ĐÔNG PHÚ thôn, ở xứ Phú Nhuận.

– Đông giáp rạch Cái Côn và địa phận thôn An Lạc.

– Tây giáp địa phận thôn Tân An (tổng Định Bảo).

– Nam giáp rừng chằm thuộc tỉnh Hà Tiên, lại giáp địa phận thôn Trường Thạnh (tổng Định Bảo).

– Bắc giáp sông.

– Thực canh điền thổ 1118.4.6.0 :

– Điền 802.6.14.0 gồm :

– Sơn điền 761.6.14.0 (70 sở)

– Thảo điền 41.0.0.0 (1 sở) và BTĐC 2 sở cộng 38.0.0.0).

– Thổ viên 315.7.7.0 (74 sở và BTĐC 1.5.0.0).

– Đất hoang nhàn 1 khoảnh.

– Rừng chằm 1 khoảnh.

2.- LONG HƯNG thôn, ở 3 xứ Đông Kiều, Trư Châu, Tây Châu.

– Đông giáp sông.

– Tây giáp địa phận thôn Phú Mỹ Đông.

– Nam giáp sông.

– Bắc giáp địa phận thôn Hậu Thạnh.

– Thực canh điền thổ 313.8.8.0 :

. Sơn điền 178.6.7.0 (29 sở chủ và BTĐC 3 sở là 13.1.3.0).

. Thổ viên 140.2.1.0 (34 sở).

– Đất hoang nhàn 4 khoảnh.

– Rừng chằm 1 khoảnh.

3.- PHÚ MỸ ĐÔNG thôn, ở xứ Thanh Nhàn.

– Đông giáp thôn Hậu Thạnh, lấy giữa lòng rạch Cái Sung làm giới, lại giáp thôn Long Hưng, lấy bờ ruộng làm giới.

– Tây giáp sông.

– Nam giáp thôn Long Hưng, lấy bờ ruộng làm giới.

– Bắc giáp sông.

– Thực canh điền thổ 280.1.11.0 :

. Sơn điền 206.4.4.0 (29 sở).

. Thổ viên 73.7.7.0 (22 sở).

– Đất hoang nhàn 4 khoảnh.

– Rừng chằm 1 khoảnh.