Kiên Hải

Kiên Hải là một huyện đảo của tỉnh Kiên Giang nằm ngoài khơi vùng biển Tây Nam Việt Nam. Huyện Kiên Hải có 4 xã là Hòn Tre (trung tâm hành chính), Lại Sơn, An Sơn và quần đảo Nam Du.

Kiên Hải chữ Hán là 堅海 : kiên cường giữa biển cả.

Người Khmer gọi Kiên Hải là: ប្រជុំកោះ / Prâchŭm Kaôh /: quần đảo

  • ប្រជុំ ( v ) [prɑcum] : tụ tập, nhóm hợp
  • កោះ ( n ) [kɑh]: hòn đảo, cù lao
  • read more

    Kiên Lương

    Kiên Lương là một huyện duyên hải ở tỉnh Kiên Giang.

    Chữ Hán 堅良 Kiên Lương:

    • 堅 Kiên: kiên cường, mạnh mẽ, cứng cỏi
    • 良 Lương: lương thiện, tốt lành

    Người Khmer gọi Kiên Lương là ភ្នំម្លូ / Phnum Mlu /, tức Núi Trầu.

  • ភ្នំ ( n ) [pnum] / Phnom /: ngọn núi, ngọn đồi
  • ម្លូ ( n ) [mluu] : cây trầu, trầu không
  • read more

    Kế Sách

    Kế Sách là một huyện của tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam.

    Theo Vương Hồng Sển và Đào Văn Hội: Kế Sách xuất phát từ cách gọi của người Khmer là Khsach (Phnor Khsắt: Giồng Cát) đọc trại thành Kế Sách.

    Tiếng Khmer: ខ្សាចំ /ksac/: cát

    ខ្សាច់ () sand

    IPA: /ksac/

    https://kheng.info/search/?query=%E1%9E%81%E1%9F%92%E1%9E%9F%E1%9E%B6%E1%9E%85%E1%9F%8B

    • ខ្សា (n) [ksac] : cát sỏi
    • ចំ ( adj ) [cɑm]: thẳng đứng

    https://en.wiktionary.org/wiki/%E1%9E%81%E1%9F%92%E1%9E%9F%E1%9E%B6%E1%9E%85%E1%9F%8B

    Orthographic and Phonemicខ្សាច់
    k̥ʰsāc´
    WT romanisationkhsac
    (standardIPA(key)/kʰsac/

    Vietnamese: Kế Sách (a district) read more