Bến Nghé

Bến Nghé là một địa danh ở thành phố Hồ Chí Minh.

Bến Nghé nghĩa là bến sông có nhiều trâu hoặc chợ buôn bán trâu bên bờ sông. Sách sử triều Nguyễn gọi theo âm Hán Việt là Ngưu Chử.

Tiếng Khmer gọi Bến Nghé là កំពង់ក្របី / Kâmpóng Krâbei /.

  • កំពង់ ( n ) [kɑmpʊəŋ]: bến sông, cảng
  • ក្របី ( n ) [krɑbəy] : con trâu nước, đôi khi là con khỉ trong các truyện cổ Ramayana.

Bến Nghé bến sông có nhiều trâu hoặc chợ buôn bán trâu bên bờ sông Ngưu Chử កំពង់ក្របី
Bến sông có nhiều trâu (nguồn ảnh: thegioivanhoa.com.vn)

Tham khảo thêm địa danh Tân An và Long An, nơi được người Khmer gọi là bến sông có nhiều con bò, chợ buôn bán bò. read more

Trà Ôn

Trà Ôn là tên một huyện ở tỉnh Vĩnh Long.

  • Theo Lê Trung Hoa:Bên cạnh người Kinh, các dân tộc thiểu số cũng dùng tên người để đặt địa danh, như Trà Ôn (< Tà Ôn: ông Ôn), Nha Mân (Oknha Mân: ông quan Mân), Ba Thê (Tà Thner), Buôn Ma Thuột (làng cha anh Thuột), buôn Hduk (họ Hdơk), buôn Ktla (họ Ktla), Plei Bak (làng ông Bạc),…
  • Theo Báo Vĩnh Long:Trà Ôn là sông có nhiều cây môn…
  • Theo chú giải trong Gia Định Thành Thông Chí – Trịnh Hoài ĐứcTrà Ôn giang (茶溫江). Theo di cảo của Trương Vĩnh Ký tên sông Trà Ôn do đọc trại theo tên Khơ-me Traòn mà ra.

Theo link của viện ngôn ngữ Estonia thì tiếng Khmer gọi Trà Ôn là: កំពប់តែអុង / Kâmpób Tê’ŏng / /Kampup Tea Ong/, làm đổ ấm trà của ông lớn.

  • កំពប់ ( v ) [kɑmpup] : tràn ra, rơi rớt
  • តែ ( n ) [tae]: trà, chè
  • អុង ( n ) [ʔoŋ]:
    • ông, ngài (gọi người cấp cao)
    • cái bình nước lớn

    Lưu ý: ở đây người viết chỉ giới hạn nội dung ở việc dịch nghĩa từ ngữ, không thảo luận các vấn đề xung đột dân tộc!

    Trở lại với thuyết của báo Vĩnh Long và Trương Vĩnh Ký, cho rằng Trà Ôn là cách gọi trại của từ cây khoai môn hoặc do tiếng Khmer là Traòn mà ra. read more

Ba Thê

Ba Thê là tên địa danh ở huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang. Có núi Ba Thê, kênh Ba Thê, Vọng Thê…

Về tên gọi, Sơn Nam giải thích:

Ba Thê do tiếng Khmer là “Bát Xăm-xe” nói trại ra.

Học giả Vương Hồng Sển viết:

Thê là cái thang, vì ngày trước vào thời đàng cựu nơi đây có bắc thang cao để trông hành động của phe Thổ…

Chú giải trong Gia Định thành thông chí:

Nguyên văn Ba Thê viết là 葩梯. Ba có nghĩa là tinh hoa đẹp đẽ, thê (梯) là cái thang. Vậy Ba Thê có nghĩa núi cao vút đẹp đẽ như “cây thang huê dạng”. read more

Nguồn gốc một số địa danh ở Nam Bộ

Viện ngôn ngữ Estonia

http://www.eki.ee

Maailma kohanimede loend / World place names list from: KNAB

Ach Krâpeu / អាចម៍ក្រពើ (Attapu) a1, p0 LA
Ahsángtin / អាហ្សង់ទីន (Argentina) a01 S : AR
Ahvrĭk / អាហ្វ្រិក (Africa, Afrique) r0 F
Akyab / អាក្យាប (Sittwe) a2, p0 MM
Allœmáng / អាល្លឺម៉ង់ (Deutschland) a01 E : DE
Amérĭk / អាមេរិក (America, Amérique) r0 N, S
Amérĭk Khang Cheung / អាមេរិកខាងជើង (North America, Amérique du Nord) r0 N
Amérĭk Khang Tbong / អាមេរិកខាងត្បូង (South America, Amérique du Sud, América del Sur) r0 S
Âmnát Châmreun / អំណត់ចម្រើន (Amnat Charoen) a1, p0 TH
Âmpéach Vêng / អំពាចវែង (Gò Quao) a2 VN
Ândong Tœ̆k / អណ្ដូងទឹក (Long Phú) a2 VN
Ángklés / អង់គ្លេស (England) a1 GB
Ángklés, Châkrâphôp / ចក្រភពអង់គ្លេស a01 E : GB – Châkrâphôp Ángklés
Ângkŭli / អង្គុលី (Bình Minh) a2 VN
Ang Tông / អាងទង (Ang Thong) a1, p0 TH
Ânnam / អណ្ណាម (Trung Bộ) r5 VN
Asi / អាស៊ី (Asia, Asie) r0 A
Asi Phéak Aknéy / អាស៊ីភាគអាគ្នេយ៍ (South East Asia) r0 A
Âyŭthya / អយុធ្យា (Ayutthaya) a1, p0 TH
Bâha Sarakéam / បហាសារ៉ាគាម (Maha Sarakham) a1, p0 TH
Bâhchĕm Borei / បស្ចិមបូរី a1, p0 TH – Phracheibŏrei
Ba Kêv / បកែវ (Bokèo) a1 LA
Bangkâk / បាងកក (Krung Thep) p100 TH
Băngkladês / បង់ក្លាដែស (Bāńlādesh) a01 A : BD
Bangkôk / បាងគក p100 TH – Bangkâk
Barach / បារាជ (Châu Thành) a2 VN
Barach / បារាជ (Long Xuyên) p0, 1 VN
Barăng / បារាំង (France) a01 E : FR
Barăngsês / បារាំងសែស a01 E : FR – Barăng
Bariĕ / បារៀ (Bà Rịa) p0 VN
Basăk / បាសក់ p0, 1 VN – Khleăng
Basein / បាសីន (Pathein) a2, p0 MM
Bâthâm Théani / បឋមធានី (Pathum Thani) a1, p0 TH
Bathér / បាថេរ (Thoại Sơn) a2 VN
Bay Chhau / បាយឆៅ (Mỹ Xuyên) a2 VN
Bêk Thlang / បែកថ្លាង (Châu Phú) a2 VN
Bĕn Phœăk, Khétt / ខេត្តបិនភឿក (Bình Phước) a1 VN
Bêrlăng / បែរឡាំង (Berlin) a1, p100 DE
Bœ̆ng Kan / បឹងកាន (Bueng Kan) a1, p0 TH
Bŏreicheăy Phumĭ / បុរីជ័យភូមិ (Buri Ram) a1, p0 TH
Bŏrei Chôlôsa / បុរីជលសា (An Phú) a2 VN
Bŏreikŏâm Cheăy / បរិគាំជ័យ (Bolikhamxai) a1 LA
Chacho’éngsau / ចាចូអេងសៅ (Chachoengsao) a1, p0 TH
Châkrâphôp Ángklés / ចក្រភពអង់គ្លេស (United Kingdom) a01 E : GB
Châmpasâktĕ / ចំប៉ាសក្តិ (Champasak) a1 LA
Chângvéa Trâpeăng / ចង្វាត្រពាំង (Biên Hòa) p0, 1 VN
Cheăy Bŏrei / ជ័យបុរី (Xaignabouli) a1, p0, 1 LA
Cheăy Nath / ជ័យនាថ (Chai Nat) a1, p0 TH
Cheăy Phumĭ / ជ័យភូមិ (Chaiyaphum) a1, p0 TH
Cheăy Sâmpor / ជ័យសម្បូរ (Xaisômboun) a2 LA
Chĕn, Prâtés / ប្រទេសចិន (Zhongguo) a01 A : CN
Chĕn, Sâmŭtr / សមុទ្រចិន (South China Sea, mer de Chine méridionale) h1 A (BN, CN, ID, MY, PH, SG, TH, VN)
Chĕn, Srŏk / ស្រុកចិន a01 A : CN – Chĕn, Prâtés
Chĕn Khang Tbong, Sâmŭtr / សមុទ្រចិនខាងត្បូង h1 A (BN, CN, ID, MY, PH, SG, TH, VN) – Chĕn, Sâmŭtr
Chĕnvĭn / ចិនវិន (Chindwin) h4 MM
Chhang, Kaôh / កោះឆាង (Chang) r1 TH
Chheu Téalmuy / ឈើទាលមូយ p0, 1 VN – Tuŏl Ta Moŭk
Chhiĕng Mai / ឆៀងម៉ៃ (Chiang Mai) a1, p0 TH
Chhiĕng Réay / ឆៀងរាយ (Chiang Rai) a1, p0 TH
Chhmŏăh Thmei / ឈ្មោះថ្មី p0, 1 VN – Kâmpóng Koŭ
Chiĕng Mai / ជៀងម៉ៃ a1, p0 TH – Chhiĕng Mai
Chôlbŏrei / ជលបុរី (Chon Buri) a1, p0 TH
Chôpŏn / ជប៉ុន (Nihon) a01 A : JP
Chôpŏn, Sâmŭtr / សមុទ្រជប៉ុន (Sea of Japan, mer du Japon, Nihon-kai, Tong-hae, Japonskoe more) h1 A (JP, KP, KR, RU)
Choŭhâr / ជោហរ (Johor) a1 MY
Chroŭy Nhô / ជ្រោយញ (Vĩnh Châu) a2 VN
Chtônbŏrei / ច្ទនបុរី (Chanthaburi) a1, p0 TH
Chumphon / ចូមផូណ (Chumphon) a1, p0 TH
Chvéa / ជ្វា (Jawa) r1 ID
Chvéa, Srŏk / ស្រុកជ្វា r5 MY – Khêk, Srŏk
Dâmbok Kaông / ដំបូកកោង p0 VN – Kaôh Kông
Don Nai, Khétt / ខេត្តដូនណៃ (Đồng Nai) a1 VN
Don Nai, Tâmbán / តំបន់ដូនណៃ (Đông Nam Bộ) r5 VN
Dŭyplang / ឌុយប្លាង (Dublin, Baile Átha Cliath) p100, 2 IE
Ê, La / ឡាអែ p0, 1 NL – La Ê
Ĕndéa / ឥណ្ឌា (Bhārat, B., India) a01 A : IN
Ĕndiĕ / ឥណ្ឌៀ a01 A : IN – Ĕndéa
Ĕndiĕ, Môhasakôr / មហាសាគរឥណ្ឌៀ (Indian Ocean, océan Indien) h0 A, F, O (AQ, Atl)
Ĕnduchĕn, Chroŭy / ជ្រោយឥណ្ឌូចិន (Indochina, Indochine) r22 A : KH, LA, MY, TH, VN
Ĕndŭnési / ឥណ្ឌុណេស៊ី (Indonesia) a01 A : ID
Ĕndŭs / ឥណ្ឌុស (Indus, Yindu He, Hindau, Sińdh, Sindh) h4 A : CN, IN, PK
Ĕravăti / ឥរាវទី (Ayeyarwady, Eyawadi Myit) h4 MM
Éstoni / អេស្តូនី (Eesti) a01 E : EE
Hanoy / ហាណូយ (Hà Nội) a11, p100 VN
Hayhvŏng / ហាយហ្វុង (Hải Phòng) a11, p0 VN
Hĕmalăy / ហិមាល័យ (Himalayas, Himalaya) o1″ A : BT, CN, IN, NP, PK
Hkôngs / ហ្គង្ស (Ganges, Gaṅgā, Gańgā) h4 A : BD, IN
Hluŏng Nămtha / ហ្លួងណាំថា (Louangnamtha) a1 LA
Hluŏng Preăh Bang / ហ្លួងព្រះបាង (Louangphabang) a1, p0, 1 LA
Hŏk Kiĕn / ហុកកៀន ^ (Fujian) a1 CN
Hŏllôngk / ហុល្លង្គ (Nederland) a01 E : NL
Hsœnêv / ហ្សឺណែវ (Genève) p0, 1 CH
Hupoăn / ហ៊ូពាន់ (Houaphan) a1, o14 LA
Hvangho / ហ្វាងហូ (Huang He, Hatan Gol, Ma Qu) h4 CN
Hvăngláng / ហ្វាំងឡង់ (Suomi, Finland) a01 E : FI
Hvanthiĕt / ហ្វានថៀត (Phan Thiết) p0, 1 VN
Hvé / ហ្វេ (Huế) p0, 1 VN
Hvilipin / ហ្វីលីពីន (Pilipinas, Philippines) a01, r1″ A : PH
Iráng / អ៊ីរ៉ង់ (Īrān) a01 A : IR
Kahsăksthan / កាហ្សាក់ស្ថាន (Qazaqstan, Kazahstan) a01 A : KZ
Kalôsĕnthŭ / កាលសិន្ធុ (Kalasin) a1, p0 TH
Kamŏu / កាមៅ a1, r22 VN – Tœ̆k Khmau, Khétt
Kâmpêng Péchr / កំពែងពេជ្រ (Kamphaeng Phet) a1, p0 TH
Kâmpób Tê’ŏng / កំពប់តែអុង (Trà Ôn) a2 VN
Kâmpóng Koŭ / កំពង់គោ (Tân An) p0, 1 VN
Kâmpóng Koŭ, Khétt / ខេត្តកំពង់គោ (Long An) a1 VN
Kâmpóng Krâbei / កំពង់ក្របី (Bến Nghé) u01 VN
Kâmpóng Rœ̆ssei / កំពង់ឫស្សី (Bến Tre) p0, 1 VN
Kâmpóng Rôling / កំពង់រលីង (Vũng Liêm) a2 VN
Kâmpóng Spéan / កំពង់ស្ពាន (Cầu Kè) a2 VN
Kâmpóng Tê’ŏng / កំពង់តែអុង (Mang Thít) a2 VN
Kâmpóng Thum / កំពង់ធំ (Châu Thành) a2 VN
Kâmpóng Thum / កំពង់ធំ (Mỹ Tú) a2 VN
Kâmpŭchéa, Chroŭy / ជ្រោយកម្ពុជា r21 VN – Tœ̆k Khmau, Chroŭy
Kâmpŭchéa Kraôm / កម្ពុជាក្រោម (Nam Bộ) r5 VN
Kâmpul Méas / កំពូលមាស p0 VN – Prêk Rœ̆ssei
K’âm Sâmnâ / ក្អមសំណ (Tân Châu) a2 VN
Kanchanabŏrei / កាណចាណាបុរី (Kanchanaburi) a1, p0 TH
Kânhchaông / កញ្ចោង (Tiểu Cần) a2 VN
Kânlóng / កន្លង់ (Càng Long) a2 VN
Kaôh Kông / កោះគង (Gò Công) p0 VN
Kaôh Mhât / កោះម្ហាត (Đông Hải) a2 VN
Kaôh Trál / កោះត្រល់ (Phú Quốc) a2 VN
Kaôh Tŭng / កោះទុង (Cù Lao Dung) a2 VN
Kbal Krâpeu / ក្បាលក្រពើ (Hồng Dân) a2 VN
Kélang Nakon / គេលាងណាកូណ (Lampang) a1, p0 TH
Kêru / គែរូ (Al-Qāhirah) p100, 1 EG
Khămmuŏn / ខាំមួន (Khammouan) a1 LA
Khânkên / ខនកែណ (Khon Kaen) a1, p0 TH
Khaông Khén / ខោងខេន a1, p0 TH – Khânkên
Khêk, Srŏk / ស្រុកខែក (Melayu) r5 MY
Khleăng / ឃ្លាំង (Sóc Trăng) p0, 1 VN
Khleăng, Khétt / ខេត្តឃ្លាំង (Sóc Trăng) a1 VN
Khleăng Mœang / ឃ្លាំងមឿង (Châu Thành) a2 VN
Khmau, Sâmŭtr / សមុទ្រខ្មៅ (Black Sea, mer Noire) h1 A, E (BG, GE, RO, RU, TR, UA)
Khmau, Stœ̆ng / ស្ទឹងខ្មៅ (Lixian Jiang, L., Đà Giang) h4 A : CN, VN
Khsachâm / ខ្សាចំ (Kế Sách) a2 VN
Khvêng Tôtœ̆ng / ខ្វែងទទឹង (Vĩnh Thuận) a2 VN
Ki Nheung / គីញើង (Quy Nhơn) p0, 1 VN
Klĕngk, Srŏk / ស្រុកក្លិង្គ ^ a01 A : IN – Ĕndéa
Koré / កូរ៉េ (Han) a0″ A : KP, KR
Kosăng Sin / កូសាំងស៊ីន r5 VN – Kâmpŭchéa Kraôm
Kŏt, Kaôh / កោះកុត (Kut) r1 TH
Krâbau / ក្របៅ (Tịnh Biên) a2 VN
Krăbei / ក្រៈបី (Krabi) a1, p0 TH
Krâmuŏn Sâ / ក្រមួនស (Rạch Giá) p0, 1 VN
Krâmuŏn Sâ, Khétt / ខេត្តក្រមួនស (Kiên Giang) a1 VN
Krâpób Srâka Trei / ក្រពប់ស្រកាត្រី p0, 1 VN – Chângvéa Trâpeăng
Krâsăng / ក្រសាំង (Tân Hiệp) a2 VN
Krœ̆k / ក្រឹក (Ellás) a01 E : GR
Kuŏlalŏmpuŏr / គួឡាឡុម្ពួរ (Kuala Lumpur) a1te, p100 MY
La Ê / ឡាអែ (‘s-Gravenhage) p0, 1 NL
Lampun / ល៉ាមពូណ (Lamphun) a1, p0 TH
Lândân / ឡនដន (London) p100 GB
Léan Chéang / លានជាង ^ a1, p0, 1 LA – Hluŏng Preăh Bang
Léav / លាវ (Lao) a01 A : LA
Leu / លើ (Loei) a1, p0 TH
Libáng / លីបង់ (Lubnān) a01 A : LB
Lœăng, Sâmŭtr / សមុទ្រលឿង (Yellow Sea, mer Jaune, Huang Hai, Sŏ-hae) h1 A (CN, KP, KR)
Lŏng / ឡុង p100 GB – Lândân
Lóng Haôr / លង់ហោរ (Long Hồ) a2 VN
Lóng Haôr / លង់ហោរ (Vĩnh Long) p0, 1 VN
Lóng Haôr, Khétt / ខេត្តលង់ហោរ (Vĩnh Long) a1 VN
Lôpbŏrei / លពបុរី a1, p0 TH – Lôvbŏrei
Lôvbŏrei / លវបុរី (Lop Buri) a1, p0 TH
Lôvoŭ / លវោ ^ a1, p0 TH – Lôvbŏrei
Luŏng Preăh Bang / លួងព្រះបាង a1, p0, 1 LA – Hluŏng Preăh Bang
Madrăs / ម៉ាដ្រាស់ (Chennai, Chĕṉṉai, Chennai) a2, p0, 1 IN
Maksei / ម៉ាកសី (Marseille) p0, 1, 2 FR
Makvé / ម៉ាកវេ (Magwe) a2, p0 MM
Malakka, Chrâk / ច្រកម៉ាឡាក្កា (Selat Malaka, Selat Melaka) h31 A : ID, MY, SG
Méalési / មាឡេស៊ី (Malaysia) a01 A : MY
Mĕchsœ̆k / ម៉ិចស្សឹក (México) a01 N : MX
Mêhângsŏn / ម៉ែហងសុណ (Mae Hong Son) a1, p0 TH
Mékôngk / មេគង្គ (Mekong, Mékong) h4 A : CN, KH, LA, MM, TH, VN
Ménam / មេណាម (Chao Phraya) h4 TH
Mésâ / មេ-ស (Mỹ Tho) p0, 1 VN
Mésâ, Khétt / ខេត្តមេ-ស (Tiền Giang) a1 VN
Miyănma / មីយ៉ាន់ម៉ា (Myanmar) a01 A : MM
Moăt Chruk / មាត់ជ្រូក (Châu Đốc) p0 VN
Moăt Chruk, Khétt / ខេត្តមាត់ជ្រូក (An Giang) a1 VN
Moăt Sâmŭtr / មាត់សមុទ្រ (Duyên Hải) a2 VN
Môndôlé / មណ្ឌលេ (Mandalay, Mandale) a2, p0 MM
Mŏngkoli / ម៉ុងហ្គូលី (Mongol uls, Moŋġol ulus) a01 A : MN
Mŭkdahar / មុក្ដាហារ (Mukdahan) a1, p0 TH
Mulmên / មូលម៉ែន (Mawlamyaing, Mawtpalüm) a2, p0 MM
Nămdĭn / ណាំឌិន (Nam Định) p0, 1 VN
Nan / ណាន (Nan) a1, p0 TH
Nâng Buŏ Lam Phu / ណងបួឡាំភូ (Nong Bua Lam Phu) a1, p0 TH
Nâng Key / ណងគៃ (Nong Khai) a1, p0 TH
Nârvês / ណរវែស (Norge, Noreg) a01 E : NO
Néakpuŏr / នាគប៉ួរ (Nāgpūr) a2, p0 IN
Nôkôr Bâthâm / នគរបឋម (Nakhon Pathom) a1, p0 TH
Nôkôr Néayôk / នគរនាយក (Nakhon Nayok) a1, p0 TH
Nôkôr Phnum / នគរភ្នំ (Nakhon Phanom) a1, p0 TH
Nôkôr Réach / នគររាជ (Nakhon Ratchasima) a1, p0 TH
Nôkôr Réach Seima / នគររាជសីមា a1, p0 TH – Nôkôr Réach
Nôkôr Sŏvônnâ / នគរសុវណ្ណ (Nakhon Sawan) a1, p0 TH
Nôkôr Srei Thâmmâréach / នគរស្រីធម្មរាជ (Nakhon Si Thammarat) a1, p0 TH
Nôntôbŏrei / នន្ទបុរី (Nonthaburi) a1, p0 TH
Nôréathĭvéas / នរាធិវាស (Narathiwat) a1, p0 TH
Œrŭb / អឺរុប (Europe, E.) r0 E
O Kăb / អូកាប់ p0, 1 VN – Or Kăb
Or Kăb / អូរកាប់ (Vũng Tàu) p0, 1 VN
Or Kăb, Khétt / ខេត្តអូរកាប់ (Bà Rịa-Vũng Tàu) a1 VN
Or Kêv / អូរ្កែវ (Óc Eo) a3, p31 VN
Or Mĭnh / អូរមិញ (An Minh) a2 VN
Ostrali / អូស្ត្រាលី (Australia) a01 O : AU
Paksé / ប៉ាកសេ (Pakxé) a2, p0, 1 LA
Pasihvĭk, Môhasakôr / មហាសាគរប៉ាស៊ីហ្វិក (Pacific Ocean, océan Pacifique) h0 A, N, O, S (AQ, Pac)
Păttanei / ប៉័ត្តាណី a1, p0 TH – Păttani
Păttani / ប៉័ត្តានី (Pattani) a1, p0 TH
Péam / ពាម (Hà Tiên) p0 VN
Péam Barach / ពាមបារ៉ាជ្ញ p0, 1 VN – Barach
Péchr Bor / ពេជ្របូរណ៍ (Phetchabun) a1, p0 TH
Péchr Bŏrei / ពេជ្របុរី (Phetchaburi) a1, p0 TH
Pékăng / ប៉េកាំង (Beijing) a1sh, p100 CN
Phang Nga / ផាងង៉ា (Phangnga) a1, p0 TH
Phatalung / ផាតាលូង (Phatthalung) a1, p0 TH
Phayŏu / ផាយៅ (Phayao) a1, p0 TH
Phéamoŭ / ភាមោ (Bhamo, Bamaw, Manmaw mare, Bhamo) a2, p0 MM
Phnaô Dăch / ផ្នោដាច់ (Cầu Ngang) a2 VN
Phnum Mdei / ភ្នំម្ដី (Hòn Đất) a2 VN
Phnum Mlu / ភ្នំម្លូ (Kiên Lương) a2 VN
Phŏng Sali / ផុងសាលី (Phôngsali) a1, p0, 1 LA
Phracheibŏrei / ផ្រាចីបុរី (Prachin Buri) a1, p0 TH
Phsar Dêk / ផ្សារដែក (Sa Đéc) p0 VN
Phsar Dêk, Khétt / ខេត្តផ្សារដែក (Đồng Tháp) a1 VN
Phsar Thmei / ផ្សារថ្មី (Chợ Mới) a2 VN
Phsar Thmei / ផ្សារថ្មី (Tam Bình) a2 VN
Phsar Thum / ផ្សារធំ (Chợ Lớn) r5 VN
Phsom Âmbaeus / ផ្សុំអំពើស p0, 1 VN – Kâmpóng Rœ̆ssei
Phukét / ភូកេត (Phuket) a1, p0 TH
Phuméa / ភូមា a01 A : MM – Miyănma
Pôl Léav / ពលលាវ (Bạc Liêu) p0, 1 VN
Pôl Léav, Khétt / ខេត្តពលលាវ (Bạc Liêu) a1 VN
Pông Tœ̆k / ពងទឹក (Thạnh Trị) a2 VN
Poŭthĭleu / ពោធិលើ p0, 1 VN – Pôl Léav
Prâchŭm Kaôh / ប្រជុំកោះ (Kiên Hải) a2 VN
Prê / ព្រែ (Phrae) a1, p0 TH
Preăh Sukéa / ព្រះសូគា p0 VN – Bariĕ
Preăh Trâpeăng, Khétt / ខេត្តព្រះត្រពាំង (Trà Vinh) a1 VN
Prêk Bei / ព្រែកបី (An Biên) a2 VN
Prêk Chrŏu / ព្រែកជ្រៅ (Vĩnh Lợi) a2 VN
Prêk Rœ̆ssei / ព្រែកឫស្សី (Cần Thơ) p0 VN
Prêk Rœ̆ssei, Khétt / ខេត្តព្រែកឫស្សី (Cần Thơ) a11 VN
Prey Nôkôr / ព្រៃនគរ (Hồ Chí Minh) a11, p0 VN
Prey Nôkôr / ព្រៃនគរ (Gia Định) r5 VN
Prey Rumdéng / ព្រៃរំដេង (Giồng Riềng) a2 VN
Pŭt Thlé / ពុតធ្លេ (Hòa Bình) a2 VN
Ranŭng / រ៉ានុង (Ranong) a1, p0 TH
Rayung / រ៉ាយូង (Rayong) a1, p0 TH
Réach Bŏrei / រាជបុរី (Ratchaburi) a1, p0 TH
Réachéa / រាជា p0, 1 VN – Krâmuŏn Sâ
Rôdthborei / រដ្ឋបូរី a1, p0 TH – Réach Bŏrei
Rôngkŭn / រង្គុន (Yangôn) a2, p100 MM
Roŭng Dâmrei, Khétt / ខេត្តរោងដំរី (Tây Ninh) a1 VN
Rôy Êk / រយឯក (Roi Et) a1, p0 TH
Rum / រូម (Roma) a2, p100 IT
Rŭssi / រុស្ស៊ី (Rossija) a01 A, E : RU
Sâhâphéap Sathéarănărôdth Sângkŭmnĭyŭm Soviĕt / សហភាពសាធារណរដ្ឋសង្គមនិយមសូវៀត a01 A, E – Sâhâphéap Soviĕt
Sâhâphéap Soviĕt / សហភាពសូវៀត (Sovetskij Sojuz) a01 A, E
Sâhârôdth Amérĭk / សហរដ្ឋអាមេរិក (United States of America) a01 N : US
Sâkâl Nôkôr / សកលនគរ (Sakon Nakhon) a1, p0 TH
Salvén / សាល្វេន (Salween, Salouen, Nu Jiang, Nag Qu, Thanlwin Myit, Mae Nam Sarawin) h4 A : CN, MM, TH
Sâmŭtr Prakar / សមុទ្រប្រាការ (Samut Prakan) a1, p0 TH
Sâmŭtr Sâkâl / សមុទ្រសកល (Samut Sakhon) a1, p0 TH
Sâmŭtr Sângkréam / សមុទ្រសង្គ្រាម (Samut Songkhram) a1, p0 TH
Sanghai / សាងហៃ (Shanghai) a1sh, p0 CN
Sângla / សងឡា (Songkhla) a1, p0 TH
Saravăn / សារ៉ាវ៉ាន់ (Salavan) a1, p0, 1 LA
Sătănéakéahŭt / សតនាគនហុត ^ a1, p0, 1 LA – Hluŏng Preăh Bang
Saton / សាតូណ (Satun) a1, p0 TH
Sâvânnâkhétt / សវណ្ណខេត្ត (Kaison Phômvihan) a2, p0, 1 LA
Sĕnghâbŏrei / សិង្ហបុរី (Singapore, Singapura, Xinjiapo, Chiṅkappūr) a01, p100 A : SG
Sĕnghâbŏrei / សិង្ហបុរី (Sing Buri) a1, p0 TH
Sérilôngka / សេរីលង្កា (Shrī Lańkā, Ilaṅkai) a01 A : LK
Sĕrisakét / សិរីសាកេត (Si Sa Ket) a1, p0 TH
Siĕm / សៀម a01 A : TH – Thai
Siĕngkhuŏng / សៀងឃួង a1, p0 LA – Siĕng Khvang
Siĕng Khvang / ស៊ៀងខ្វាង (Xiangkhoang) a1, p0 LA
Snêng Preăh Koŭ / ស្នែងព្រះគោ (Phú Tân) a2 VN
Sœ̆nghâborei / សឹង្ហបូរី a01, p100 A : SG – Sĕnghâbŏrei
Sŏkhaô Teăy / សុខោទ័យ (Sukhothai) a1, p0 TH
Sŏng Khla / សុងខ្លា a1, p0 TH – Sângla
Sorĭn / សូរិន a1, p0 TH – Sŏrĭntr
Sŏrĭnt / សុរិន្ទ a1, p0 TH – Sŏrĭntr
Sŏrĭntr / សុរិន្ទ្រ (Surin) a1, p0 TH
Sŏrôtth Théani / សុរដ្ឋធានី (Surat Thani) a1, p0 TH
Sŏvônnâ Bŏrei / សុវណ្ណបុរី (Suphan Buri) a1, p0 TH
Srăh Bŏrei / ស្រះបុរី (Saraburi) a1, p0 TH
Srăh Kêv / ស្រះកែវ (Sa Kaeo) a1, p0 TH
Srê Kôngk / ស្រែគង្គ (Xékong) a1 LA
Srŏk Khleăng / ស្រុកឃ្លាំង p0, 1 VN – Khleăng
Sukéa, Preăh / ព្រះសូគា p0 VN – Bariĕ
Suŏrkô Khétt / សួគ៌ខេត្ត (Savannakhét) a1 LA
Sŭy’êt / ស៊ុយអែត (Sverige) a01 E : SE
Svay Tông / ស្វាយទង (Tri Tôn) a2 VN
Svœs / ស្វ៊ឺស (Schweiz, Suisse, Svizzera, Svizra) a01 E : CH
Syam Roăt / ស្យាមរដ្ឋ a01 A : TH – Thai
Tak / តាក (Tak) a1, p0 TH
Thai / ថៃ (Prathet Thai) a01 A : TH
Thailângd / ថៃឡងដ៍ a01 A : TH – Thai
Thakhék / ថាខេគ (Thakhèk) a2, p0, 1 LA
Thkuv / ថ្កូវ (Trà Cú) a2 VN
Thla, Stœ̆ng / ស្ទឹងថ្លា (Panlong Jiang, P., Lô) h4 A : CN, VN
Thum, Tônlé / ទន្លេធំ h4 A : CN, KH, LA, MM, TH, VN – Mékôngk
Tiĕnsin / តៀនស៊ីន (Tianjin) a1sh, p0 CN
Tœ̆k Kâk Khang Cheung, Môhasâmŭtr / មហាសមុទ្រទឹកកកខាងជើង (Arctic Ocean, océan Glacial Arctique) h0 A, E, N (CA, GL, NO, RU, US)
Tœ̆k Khmau / តឹកខ្មៅ (Cà Mau) p0, 1 VN
Tœ̆k Khmau, Chroŭy / ជ្រោយតឹកខ្មៅ (mũi Cà Mau) r21 VN
Tœ̆k Khmau, Khétt / ខេត្តតឹកខ្មៅ (Cà Mau) a1, r22 VN
Tŏngkœ̆ng / តុងកឹង (Bắc Bộ) r5 VN
Trál, Kaôh / កោះត្រល់ (Phú Quốc) r1 VN
Trâlach, Kaôh / កោះត្រឡាច (Quần Đảo Côn Sơn) r1″ VN
Trang / ត្រាង (Trang) a1, p0 TH
Trat / ត្រាត (Trat) a1, p0 TH
Trei Kaôn Méas, Tâmbán / តំបន់ត្រីកោណមាស (Golden Triangle, triangle d’or, Sam Liam Thong Kham) r5 A : LA, MM, TH
Tuŏl Or Mĭnh / ទួលអូរមិញ (U Minh Thượng) p31 VN
Tuŏl Ta Moŭk / ទួលតាមោក (Thủ Dầu Một) p0, 1 VN
Tuŏran / តួរាន (Đà Nẵng) a11, p0 VN
Tuŏrki / តួរគី (Türkiye) a01 A, E : TR
Ubŏn / អ៊ូបុន a1, p0 TH – Ŭppâl Réach Théani
Ŭppâl Réach Théani / ឧប្បលរាជធានី (Ubon Ratchathani) a1, p0 TH
Ŭteăy / ឧទ័យ (Uthai Thani) a1, p0 TH
Ŭttâm Cheăy / ឧត្តមជ័យ (Oudômxai) a1 LA
Ŭttâr Dit / ឧត្តរឌីត (Uttaradit) a1, p0 TH
Ŭttâr Théani / ឧត្តរធានី (Udon Thani) a1, p0 TH
Véal Phleăng / វាលភ្លង់ (Phước Long) a2 VN
Véal Tum Néab, Tâmbán / តំបន់វាលទំនាប (Đồng Bằng Sông Cửu Long) r5 VN
Vĭchĕtr / វិចិត្រ (Phichit) a1, p0 TH
Viĕng Chănt / វៀងច័ន្ទន៍ (Viangchan) a1pr, p100 LA
Viĕng Chânt / វៀងចន្ទ a1pr, p100 LA – Viĕng Chănt
Viĕtnam / វៀតណាម (Việt Nam) a01 A : VN
Viĕtnam, Chhuksâmŭtr / ឈូកសមុទ្រវៀតណាម (Gulf of Tonkin, golfe du Tonkin, Beibu Wan, vịnh Bắc Bộ) h32 A (CN, VN)
Vĭnh / វិញ (Vinh) p0, 1 VN
Vĭsnŏloŭk / វិស្ណុលោក (Phitsanulok) a1, p0 TH
Vuháng / វូហង់ (Wuhan) p0, 1, 2 CN
Yala / យ៉ាឡា (Yala) a1, p0 TH
Yângtsé / យ៉ងត្សេ (Chang Jiang) h4 CN
Yaray / យ៉ារ៉ាយ (Giá Rai) a2 VN
Yiĕknam / យៀកណាម a01 A : VN – Viĕtnam
Yôsaôthôr / យសោធរ (Yasothon) a1, p0 TH
Yuŏn, Srŏk / ស្រុកយួន ^ a01 A : VN – Viĕtnam read more

Cù Lao Dung

Cù Lao Dung là một huyện cù lao thuộc tỉnh Sóc Trăng.

Tiếng Khmer gọi Cù Lao Dung là កោះទុង / Kaôh Tŭng /, tức Cù lao Bồ Nông.

  • កោះ ( n ) [kɑh] : cù lao, đảo
  • ទុង ( n ) [tuŋ] : con chim bồ nông

Vậy thì có thể thấy, người Việt dịch chữ Koh ra thành Cù Lao, còn chữ Tung vẫn giữ nguyên. Cù Lao Tung được gọi chệnh đi thành Cù Lao Dung.

Gò Công

Theo Lê Trung Hoa:

Gò Công là địa điểm ở phường Long Thạnh Mỹ, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh. Gò Công cũng là thị xã của tỉnh Tiền Giang, diện tích 32,1km2, dân số 51.200 người (2006), gồm 5 phường và 4 xã. Trước ngày 30 – 4 – 1975, Gò Công là tỉnh, sau chia làm hai huyện là Gò Công Đông và Gò Công Tây. Gò Công Đông là phần phía đông của tỉnh Gò Công. Gò Công Tây là phần phía tây của tỉnh Gò Công.
Gò Công vốn có nghĩa là “gò có nhiều công đậu” trước đây, nên các cụ ngày xưa dịch ra chữ Hán là Khổng Tước khâu (“gò chim công”). read more

Vĩnh Châu

Vĩnh Châu là tên một thị xã ở tỉnh Sóc Trăng.
https://vi.wikipedia.org/wiki/V%C4%A9nh_Ch%C3%A2u

Tiếng Khmer gọi Vĩnh Châu là ជ្រោយញ / Chroŭy Nhô /, tức là bán đảo câu nhàu hoặc bán đảo nhô ra biển.

  • ជ្រោយ ( n ) [crouy] : mũi đất, bán đảo
  • ញ [ɲɔɔ] : cây nhàu, nhô ra
ជ្រោយ () peninsula, cape, promontory, headland

IPA: /crooy/
ញ () kind of small tree of which there are several varieties (one, Morinda citrifolia, has edible fruit and roots which produce a red dye)

tenth letter of the Cambodian alphabet

IPA: /ɲɔɔ/

https://en.wikipedia.org/wiki/Morinda_citrifolia

https://vi.wikipedia.org/wiki/Nh%C3%A0u